chỉnh tề
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉnh tề+ adj
- Correct
- quần áo chỉnh tề
correct clothing
- ăn mặc chỉnh tề
to be correctly dressed
- các chiến sĩ đã chỉnh tề trong hàng ngũ
the men were correctly in line, the men's ranks were dressed
- quần áo chỉnh tề
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉnh tề"
Lượt xem: 610